Ra mắt sản phẩm xe tay ga thế hệ mới – NOZZA rạng ngời vẻ đẹp Việt Nam
Hôm nay (30/8/2011), công ty Yamaha Motor Việt Nam đã chính thức giới thiệu sản phẩm xe tay ga thế hệ mới mang tên Nozza tại thành phố Hồ Chí Minh. Với động cơ CVT - 4 kỳ 115cc, Nozza còn được trang bị bộ phun xăng điện tử YMJET và vành đúc đường kính lớn. Mang phong cách thời trang Châu Âu cùng nhiều tiện ích, Nozza chắc chắn sẽ khuấy động thị trường trong phân khúc xe
Công ty Yamaha Motor đã phát triển thành công sản phẩm NOZZA - đáp ứng sự kỳ vọng của khách hàng về chiếc xe tay ga cao cấp với tính năng vượt trội, công nghệ hiện đại, hộp chứa đồ rộng rãi, yên xe tạo cảm giác thoải mái cho người điều khiển và người ngồi sau, sự thuận tiện khi đổ xăng. Bên cạnh đó, với định hướng thiết kế mẫu xe có trọng lượng nhẹ, Nozza đã đạt được sự cân bằng và thiết kế hoàn hảo giữa các tính năng tiết kiệm nhiên liệu, tiện nghi khi vận hành, kiểu dáng thời trang “sang trọng – thanh lịch – hiện đại” tạo nên sự tự tin cho người điều khiển.
Sản phẩm NOZZA được ứng dụng công nghệ phun xăng điện tử YMJET-FI với những hiệu chỉnh thông số kỹ thuật phù hợp, mang lại hiệu quả pha trộn hỗn hợp nhiên liệu trong mọi điều kiện sử dụng, giúp động cơ hoạt động êm ái và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội. Tỷ lệ tiêu hao dầu máy thấp nhờ vào Xilanh DiAsil hợp kim nhôm tản nhiệt, sản xuất theo công nghệ độc quyền của Yamaha. Tổ hợp Piston và Xilanh đồng chất, siêu nhẹ giúp Nozza giảm thiểu sự rung lắc của xe và mang lại khả năng vận hành linh hoạt cho động cơ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE NOZZA
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
|
1.795mm x 685mm x 1.080mm
|
Độ cao yên
|
755mm
|
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
|
1.250mm
|
Khoảng cách gầm với mặt đất tối thiểu
|
115mm
|
Trọng lượng khô
|
98kg
|
Loại động cơ
|
4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí
|
Dung tích xy lanh
|
113cc
|
Đường kính và hành trình piston
|
50,0mm x 57,9mm
|
Tỷ số nén
|
9,3:1
|
Công suất tối đa
|
5,4 Kw / 7.500 vòng/phút
|
Mô-men cực đại
|
7,7 Nm / 5.500 vòng/phút
|
Hệ thống khởi động
|
Điện / Cần đạp
|
Hệ thống bôi trơn
|
Cacte ướt
|
Dung tích dầu máy
|
1,0 lít
|
Dung tích bình xăng
|
4,4 lít
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
|
FI – Phun xăng điện tử
|
Hệ thống đánh lửa
|
I. C. I Kỹ thuật số
|
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp
|
1 / 9,40
|
Hệ thống ly hợp
|
Khô, ly tâm tự động
|
Truyền động
|
Dây đai V tự động
|
Loại khung
|
Khung ống thép
|
Góc nghiêng và độ lệch phương trục lái
|
26 5’/90mm
|
Kích thước lốp trước/ lốp sau
|
90/90-12 44J / 90/90-12 54J (Lốp không săm)
|
Phanh trước / sau
|
Đĩa thủy lực / phanh thường
|
Giảm xóc trước
|
Phuộc nhún
|
Giảm xóc sau
|
Giảm chấn dầu và lò xo
|
Đèn pha
|
Halogen 12V 35W / 35W ×1
|
|